Thép hộp 90x90
Thép hộp 90×90 là sản phẩm có kích thước mặt cắt dạng hình vuông với chiều dài mỗi cạnh là 90 mm, được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như làm kết cấu dầm cầu, các loại ống thép trong xây dựng, các thiết bị dân dụng trong gia đình,…
1. Đặc điểm thép hộp 90x90
Thép hộp 90x90 hiện đang là một trong những sản phẩm chiếm tỉ lệ lớn trong ngành công nghiệp phế liệu sắt thép hiện nay. Ứng dụng của chúng cũng trở nên rộng rãi và đa dạng hơn rất nhiều.
Để hiểu hơn về loại nguyên liệu này bài viết sau đây sẽ giới thiệu đến bạn thông tin về dòng sản phẩm thép hộp 90 × 90. Hãy cùng theo dõi nhé!
Hiện nay các còng thép hộp 90×90 được sản xuất và phân phối bởi các tập đoàn lớn hiện nay như Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc được nhập khẩu trực tiếp từ các nước phát triển khác như Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc,…
a) Ưu điểm của thép hộp 90 × 90
- Dễ dàng kiểm tra và phân loại sản phẩm
Các sản phẩm thép hộp nói chung và thép hộp 90 × 90 nói riêng rất dễ nhận biết và phân loại sản phẩm bằng mắt thường.
Những người có chuyên môn, kinh nghiệm trong lĩnh vực xây dựng chỉ cần quan sát các yếu tố như độ nhám, kết cấu các mối hàn, tính thẩm mỹ của sản phẩm,… là có thể đánh giá được chất lượng của sản phẩm hiện đang như thế nào.
- Ít tốn chi phí bảo trì
Hầu hết các sản phẩm thép hộp hiện nay có tuổi thọ lên đến hàng chục năm nếu được sử dụng trong môi trường thích hợp tuổi thọ của chúng có thể lên đến 70 năm.
Chính vì điều này mà khi sử dụng các dòng sản phẩm này bạn hoàn toàn yên tâm về vấn đề bảo trì hay sửa chữa sản phẩm, điều này giúp tiết kiệm một lượng đáng kể chi phí
2. Quy cách thép hộp 90x90
Thép hộp 90×90 được tạo ra từ chất liệu chính là thép và một thành phần nhỏ các hợp chất cacbon, các nguyên liệu này dễ tìm và có giá thành thấp nên sản phẩm thép hộp hiện nay cũng có giá khá phù hợp với nhiều người.
Không những vậy, sau quá trình sử dụng các loại thép hộp còn có khả năng tái chế thành các sản phẩm khác một cách tiện lợi và dễ dàng.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HÔP 90X90 | ||
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
Thép hộp 90x90x1.5 | 4.16 | 24.93 |
Thép hộp 90x90x1.8 | 4.97 | 29.79 |
Thép hộp 90x90x2.0 | 5.5 | 33.01 |
Thép hộp 90x90x2.3 | 6.3 | 37.8 |
Thép hộp 90x90x2.5 | 6.83 | 40.98 |
Thép hộp 90x90x2.8 | 7.62 | 45.7 |
Thép hộp 90x90x3.0 | 8.14 | 48.83 |
Thép hộp 90x90x3.2 | 8.66 | 51.94 |
Thép hộp 90x90x3.5 | 9.43 | 56.58 |
Thép hộp 90x90x3.8 | 10.2 | 61.17 |
Thép hộp 90x90x4.0 | 10.7 | 64.21 |
3. Bảng giá thép hộp 90x90
Hiện nay thép hộp 90×90 được phân làm 2 loại chính, mỗi loại sẽ có các mức giá giao động khác nhau, dưới đây là các mức giá của các loại hiện nay mà bạn có thể tham khảo:
Thép hộp vuông 90×90 đen | ||
Quy cách thép (a x a x t) | Đơn giá | |
(mm) | (VNĐ/cây) | |
Thép hộp 90x90x1.5 | 380 | |
Thép hộp 90x90x1.8 | 460 | |
Thép hộp 90x90x2.0 | 500 | |
Thép hộp 90x90x2.3 | 570 | |
Thép hộp 90x90x2.5 | 625 | |
Thép hộp 90x90x2.8 | 690 | |
Thép hộp 90x90x3.0 | 735 | |
Thép hộp 90x90x3.2 | 790 | |
Thép hộp 90x90x3.5 | 855 | |
Thép hộp 90x90x3.8 | 915 | |
Thép hộp 90x90x4.0 | 975 |
Thép hộp vuông 90×90 mạ kẽm | ||
Quy cách thép (a x a x t) | Đơn giá | |
(mm) | (VNĐ/cây) | |
Thép hộp 90x90x1.5 | 435 | |
Thép hộp 90x90x1.8 | 515 | |
Thép hộp 90x90x2.0 | 570 | |
Thép hộp 90x90x2.3 | 650 | |
Thép hộp 90x90x2.5 | 715 | |
Thép hộp 90x90x2.8 | 800 | |
Thép hộp 90x90x3.0 | 855 | |
Thép hộp 90x90x3.2 | 915 | |
Thép hộp 90x90x3.5 | 965 | |
Thép hộp 90x90x3.8 | 1.030.000 | |
Thép hộp 90x90x4.0 | 1.100.000 |
Trên đây là những thông tin về thép hộp 90×90 cũng như bảng giá chi tiết các loại hiện nay mà bạn có thể tham khảo để chọn cho công trình của mình. Liên hệ tư vấn báo giá: 08 38 799 799