Thép hộp 30x60
Thép hộp 30x60 mạ kẽm có thể tránh được những tác động của môi trường bên ngoài do được bao phủ bởi lớp kẽm mạ lên trên có tác dụng chống lại sự ăn mòn, chống gỉ cũng như tránh được những tác động của hóa chất và thời tiết.
Thép hộp 30x60
Nhờ vậy tuổi thọ của thép hộp 30x60 mạ kẽm khá cao có thể lên đến 60 năm. Vui lòng liên hệ hotline để được tư vấn và báo giá thép hộp mới nhất.
1. Đặc điểm thép hộp 30x60
Hiện nay có hai loại thép hộp chữ nhật với kích thước 30x60 chính đó là thép mạ kẽm và thép hộp đen. Thép hộp 30x60 đen thường có tuổi thọ thấp hơn thép hộp mạ kẽm. Nguyên nhân là do loại thép này được sản xuất từ phôi tôn đen, bề mặt thép sẽ có màu đen nguyên bản, khả năng chống bào mòn không cao.
a) Tiêu chuẩn thép hộp 30x60
Thép hộp 30x60 được sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A500, JIS G3101, STK400 với mác thép là SS400, Q235B, CT3.
Trên thị trường có 2 loại sản phẩm chính là thép hộp mạ kẽm 30×60 và thép hộp đen 30×60. Với các sản phẩm nhập khẩu từ các nước như Mỹ, Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc, Đài Loan, … thường được sản xuất theo tiêu chuẩn ATSM A36, ATSM A53, ATSM A500, JIS – 3302,…
Với các dòng sản phẩm do các doanh nghiệp lớn trong nước như Hòa Phát, Việt Đức, Việt Nhật sản xuất thường theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 83.
b) Thép hộp 30x60 có 2 loại
- Thép hộp đen: có hình dạng màu đen, quan sát thấy màu đen cả bên ngoài và bên trong hộp, có màu sáng bóng, chắc chắn.
- Thép hộp mạ kẽm: được phủ một lớp kẽm lên toàn bề mặt, làm tăng tính bền và chống ăn mòn cho lóp thép bên trong.
- Chiều dài tiêu chuẩn của loại thép hộp 30x60 này là từ 6 – 12m và độ dày là 0.8-3.1 ly.
Thép hộp 30x60 được sản xuất bởi các nước như Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc…và tại Việt Nam hiện nay cũng đã sản xuất được loại thép này.
2. Quy cách thép hộp 30x60
Thép hộp 30×60 được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Đa số được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đóng tàu, cầu đường, hóa chất hoặc dùng làm kết cấu dầm, dàn, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang,… và các thiết bị, đồ dùng gia dụng khác.
Thông số kỹ thuật và thành phần hóa học của sản phẩm.
- Chiều dài: 6m
- Độ dày: từ 0.7 đến 10 mm
- Tiêu chuẩn: ATSM, JIS – 3302, TCVN 3783 – 83
- Mác thép: SS400, Q235B, CT3
- Quy cách: 30x60 mm
Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Ni |
Cr |
CT3 |
0.14-0.22 |
0.12-0.30 |
0.40-0.60 |
0.045 |
0.045 |
0.03 |
0.02 |
SS400 |
0.20 max |
0.55 max |
1.60 max |
0.05 |
0.05 |
- |
- |
A36 |
0.26 max |
0.40 max |
1.60 max |
0.04 |
0.05 |
- |
- |
40C |
0.18 max |
0.50 max |
1.60 max |
0.050 |
0.050 |
- |
- |
Bảng thành phần hóa học
Mác thép |
Đặc tính cơ lý |
||
YS Mpa |
TS Mpa |
EL % |
|
S45C |
355 |
||
S50C |
630 |
14 |
|
SS400 |
205 |
||
A36 |
Đặc tính cơ học
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
30x60x0.7 | 0.99 | 5.91 |
30x60x0.8 | 1.13 | 6.75 |
30x60x0.9 | 1.27 | 7.59 |
30x60x1.0 | 1.41 | 8.43 |
30x60x1.1 | 1.55 | 9.27 |
30x60x1.2 | 1.68 |
3. Bảng giá thép hộp 30x60
Thép Minh Anh gửi bảng giá thép hộp 30x60 mạ kẽm, cập nhật mới nhất. Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ: 0838 799 7999 đề được nhân viên tư vấn báo giá mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP HỘP 30X60 | ||
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) | |
30x60x1.0 | 125 | |
30x60x1.1 | 145 | |
30x60x1.2 | 155 | |
30x60x1.4 | 179 | |
30x60x1.5 | 189 | |
30x60x1.8 | 225 | |
30x60x2.0 | 240 | |
30x60x2.3 | 255 | |
30x60x2.5 | 295 | |
30x60x2.8 | 325 | |
30x60x3.0 | 345 | |
Giá Thép hộp 30×60 mạ kẽm | ||
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/cây 6m) | |
30x60x1.0 | 145 | |
30x60x1.1 | 155 | |
30x60x1.2 | 165 | |
30x60x1.4 | 189 | |
30x60x1.5 | 199 | |
30x60x1.8 | 239 | |
30x60x2.0 | 259 | |
30x60x2.3 | 309 | |
30x60x2.5 | 335 | |
30x60x2.8 | 359 | |
30x60x3.0 | 395 |