Thép hộp 25x25
Thép hộp 25×25 vuông không còn là nguyên liệu quá xa lạ đối với các công trình xây dựng và nhiều vật dụng trong gia đình,… Để hiểu hơn về một trong những dòng thép hộp vuông 25×25 đã và đang là sự lựa chọn phổ biến hiện nay, mời bạn cùng theo dõi những thông tin từ bài viết sau!
1. Đặc điểm thép hộp 25x25
Hiểu một cách đơn giản thì thép hộp vuông 25×25 là những dòng thép có dạng hình hộp với chiều dài mỗi cạnh là 25mm, chiều dài từ 6 đến 12m/ cây và mỗi cây sẽ có độ dài từ 0.7 đến 1.4 mm.
Hiện nay các dòng thép hộp vuông 25×25 đều được tạo ra từ quy trình công nghệ hiện đại và tiên tiến đến từ các nước có nền công nghiệp phát triển hiện nay như Mỹ, Anh, Pháp, Nhật Bản,… chúng luôn đạt được độ bền cao và sử dụng cho nhiều các loại công trình khác nhau hiện nay.
>> Ứng dụng của thép hộp vuông 25×25
Không chỉ ở lĩnh vực xây dựng mà các dòng thép hộp vuông hiện nay còn được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực khác nhau như:
- Xây dựng: sử dụng dòng thép hộp vuông 25×25 để làm các kết cấu của dầm thép, khung sườn cho các mái nhà, sử dụng làm giàn giáo, dùng làm hệ thống cọc siêu âm trong các kết cấu nền móng, hệ thống cáp điện cho thang máy, dùng làm lan can nhà ở,…
- Thiết bị nội thất nhà ở: ở lĩnh vực này thì dòng thép hộp vuông 25×25 cũng được ứng dụng rộng rãi bao gồm các loại bàn ghế, giá đỡ, các thiết bị mặt hàng gia dụng khác,…
- Cơ khí: thép hộp vuông 25×25 dùng làm các loại thùng xe, khung sườn cho xe, khung cửa, các loại ống hơi công nghiệp, ống nước,…
2. Quy cách thép hộp 25x25
Các loại thép hộp vuông 25×25, có 2 dòng chính là hộp mạ kẽm và hộp đen, với mỗi dòng thì có ưu điểm và nhược điểm cũng như giá thành khác nhau.
a) Thép hộp vuông 25×25 đen
Đây là loại thép hộp vuông 25×25 được sản xuất từ loại phôi tôn đen nên toàn bộ bề mặt có màu đen rất dễ nhận biết. Sản phẩm này được sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau trong cuộc sống.
Tính chất cơ lý của thép hộp 20×20 | ||
Mác thép | Giới hạn chảy tối thiểu (N/mm²) | Giới hạn bền kéo tối thiểu (N/mm²) |
ATSM A36 | 44 | 65 |
S235 | 235 | 360 – 510 |
S275 | 275 | 370 – 530 |
S355 | 355 | 470 – 630 |
CT3 | 225 | 373 – 461 |
JISG3466 | 400 | 245 |
STKR400 | 468 | 393 |
Loại thép hộp vuông 25×25 đen này có giá thành tương đối rẻ, tuy nhiên khả năng chống bào mòn, gỉ sét của loại thép này tương đối thấp. Chính vì vậy bạn không nên sử dụng chúng đối với các loại công trình thường xuyên phải tiếp xúc với muối, các loại chất oxy hóa,… để dễ bị làm giảm chất lượng của sản phẩm xuống.
b) Thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm
Dòng sản phẩm thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm là sản phẩm được tạo ra dựa trên quy trình công nghệ theo tiêu chuẩn JIS G 3466 đến từ Nhật Bản.
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 25X25 | ||
Quy cách (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây) |
25x25x0.7 | 0.53 | 3.19 |
25x25x0.8 | 0.6 | 3.62 |
25x25x0.9 | 0.68 | 4.06 |
25x25x1.0 | 0.75 | 4.48 |
25x25x1.1 | 0.82 | 4.91 |
25x25x1.2 | 0.89 | 5.33 |
25x25x1.4 | 1.03 | 6.15 |
25x25x1.5 | 1.09 | 6.56 |
25x25x1.6 | 1.16 | 6.96 |
25x25x1.7 | 1.23 | 7.35 |
25x25x1.8 | 1.29 | 7.75 |
25x25x1.9 | 1.36 | 8.13 |
25x25x2.0 | 1.42 | 8.52 |
Các sản phẩm này có độ bền tương đối cao, khả năng chống ăn mòn và oxy hóa trong thời gian dài, nếu được lắp đặt trong môi trường thích hợp và bảo quản tốt thì tuổi thọ của sản phẩm có thể lên đến 60 năm. Chính vì những ưu điểm vượt trội này mà dòng sản phẩm thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm luôn được ưa chuộng sử dụng nhiều hiện nay.
3. Bảng giá thép hộp 25x25
Giá của thép hộp vuông 25×25, tùy vào từng loại thép hộp vuông 25×25 với chất liệu và chiều dài khác nhau sẽ có các mức giá giao động khác nhau, dưới đây là mức giá mới nhất của các dòng thép hộp vuông 25×25 mà bạn có thể tham khảo để sử dụng cho công trình của mình:
Thép hộp vuông 25×25 đen | ||
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá | |
(mm) | (VNĐ/cây) | |
25x25x0.7 | 42 | |
25x25x0.8 | 45 | |
25x25x0.9 | 48.5 | |
25x25x1.0 | 53.5 | |
25x25x1.2 | 59.5 | |
25x25x1.4 | 65 | |
25x25x1.5 | 73 | |
25x25x1.8 | 79.5 | |
25x25x2.0 | 85 |
Thép hộp vuông 25×25 mạ kẽm | ||
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá | |
(mm) | (VNĐ/cây) | |
25x25x0.8 | 45 | |
25x25x0.9 | 49.5 | |
25x25x1.0 | 54 | |
25x25x1.2 | 61 | |
25x25x1.4 | 72.5 | |
25x25x1.5 | 80 | |
25x25x1.8 | 92 | |
25x25x2.0 | 101.5 |
Bảng giá thép hộp 25x25
Trên đây là những thông tin liên quan đến các dòng sản phẩm thép hộp vuông 25×25 hiện nay mà bạn có thể tham khảo. Chắc chắn những dòng sản phẩm này sẽ mang lại sự tiện lợi cho công trình của bạn trong quá trình thi công, độ bền và nhiều những công năng cần thiết khác.