Thép hộp 75x75
Thép hộp 75×75 ngày nay được ứng dụng nhiều trong các công trình xây dựng công nghiệp và dân dụng. Trên thị trường có 2 loại sản phẩm thép hộp vuông 75×75 là hộp mạ kẽm và hộp đen. Tùy vào độ dày của mỗi loại, nên giá thành của sản phẩm sẽ khác nhau.
1. Đặc điểm thép hộp 75x75
Thép hộp 75x75 có rất nhiều công dụng, một số ứng dụng nổi bật nhất như làm cửa, nền móng cho các tòa nhà, gác, cầu thang, cột bóng đèn, hàng rào, cổng, mái tôn, lan can. Ngoài ra, bạn có thể sử dụng loại thép này, với nhiều ứng dụng khác, tùy thuộc vào nhu cầu của bạn mà thép hộp 75×75 có thể đáp ứng được.
Thép hộp mạ kẽm 75x75: Thép hộp mạ kẽm là thép được phủ lớp kẽm bên ngoài. Giúp thép chịu được những tác động của môi trường, chống bị oxy hóa, chống ăn mòn tốt.
Và thép hộp mạ kẽm cũng được chia thành 2 loại, với những tính năng khác nhau là thép hộp mạ kẽm nhúng nóng và điện phân. Bạn nên tìm hiểu thêm 2 loại thép hộp mã kẽm này, để chọn được loại thép hộp 75×75 phù hợp nhất.
Thép hộp đen 75x75: Đây là loại thép được phủ bên ngoài bằng một màu đen, chịu được tác động bên ngoài, chịu lực tốt, có độ bền cao.
Nhưng thép hộp đen, thường dễ bị oxy hóa, trong môi trường có khí ẩm thì thép này rất dễ bị ăn mòn. Vì vậy, để sử dụng được thép hộp đen lâu dài hay để kéo dài tuổi thọ của thép hộp đen, thì khi bắt đầu sử dụng bạn cần chi thêm một ít tiền, để sơn thêm một lớp ở bên ngoài thép, giúp thép hộp đen được bảo vệ tốt hơn trong quá trình sử dụng.
2. Quy cách thép hộp 75x75
Thép hộp 75x75 được sản xuất theo các tiêu chuẩn như: CT3, JIS (SS400, SM490, SS490), EN BS (S235, S275, S355), GB (Q195, Q235, Q345) được sản xuất trong nước bởi các tập đoàn lớn như: Việt Đức, Hòa Phát, Hoa Sen,… hoặc nhập khẩu từ Trung Quốc, Nga, Nhật Bản, Hàn Quốc. Tất cả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng như ATSM, GOST, BS, GB, JIS, EN, DIN,…. .
BẢNG QUY CÁCH TRỌNG LƯỢNG THÉP HỘP 75X75 | ||
Quy cách thép (a x a x t) | Trọng lượng | Tổng trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
75x75x1.8 | 4.12 | 24.7 |
75x75x2.0 | 4.56 | 27.36 |
75x75x2.2 | 5 | 29.99 |
75x75x2.3 | 5.22 | 31.3 |
75x75x2.4 | 5.44 | 32.61 |
75x75x2.5 | 5.65 | 33.91 |
75x75x2.8 | 6.3 | 37.79 |
75x75x3.0 | 6.73 | 40.36 |
75x75x3.5 | 7.78 | 46.69 |
75x75x3.8 | 8.41 | 50.43 |
75x75x4.0 | 8.82 | 52.9 |
75x75x4.5 | 9.84 | 59.01 |
75x75x5.0 | 10.83 | 65 |
3. Bảng giá thép hộp 75x75
Thép hộp 75x75 tuy có giá thành rẻ nhưng vẫn có tuổi thọ cao, bền bỉ, ít bị oxy hoa hay gỉ sét: tiết kiệm chi phí và dễ dàng sử dụng, sửa chữa. Tư vấn báo giá thép hộp 75x75 cập nhật mới nhất liên hệ: 0838 799799
Thép hộp vuông 75×75 đen | |
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
75x75x1.8 | 330 |
75x75x2.0 | 375 |
75x75x2.2 | 405 |
75x75x2.3 | 425 |
75x75x2.4 | 440 |
75x75x2.5 | 465 |
75x75x2.8 | 510 |
75x75x3.0 | 540 |
75x75x3.5 | 600 |
75x75x3.8 | 645 |
75x75x4.0 | 670 |
75x75x4.5 | 720 |
75x75x5.0 | 805 |
Thép hộp vuông 75×75 mạ kẽm | |
Quy cách (a x a x t) | Đơn giá |
(mm) | (VNĐ/cây) |
75x75x1.8 | 355 |
75x75x2.0 | 390 |
75x75x2.2 | 425 |
75x75x2.3 | 440 |
75x75x2.4 | 475 |
75x75x2.5 | 500 |
75x75x2.8 | 565 |
75x75x3.0 | 610 |
75x75x3.5 | 720 |
75x75x3.8 | 800 |
75x75x4.0 | 839 |
75x75x4.5 | 900 |
75x75x5.0 | 1.100.000 |