Thép hình H
Thép hình H là loại thép có hình dạng như chữ H in hoa nên còn có tên gọi khác là thép hình chữ H. Loại thép này có chiều rộng và chiều cao với tỉ lệ gần như nhau. Qua kích thước này có thể biết được thép H có khả năng cân bằng lớn và an toàn trong kết cấu xây dựng.
1. Đặc điểm thép chữ H
Thép hình H có điểm đặc trưng là chắc chắn, cứng, bền bỉ. Do đó có cường độ chịu lực cao, chịu được rung động mạnh. Thép hình H có thể bền bỉ trong môi trường khắc nghiệt với hóa chất hay nhiệt độ.
Thép H có nhiều loại với kích thước cũng như khối lượng khác nhau. Mỗi loại sẽ có đặc tính kỹ thuật riêng biệt dùng chuyên biệt cho các công trình, dự án. Dùng làm cấu trúc máy móc ở nhiều lĩnh vực khác nhau căn cứ vào yêu cầu kỹ thuật của các dự án, công trình, thiết bị.
- Ứng dụng thép hình chữ H
Thép hình chữ H có thể phát huy được các ưu điểm của mình khi được dùng trong các công trình xây dựng dân dụng. Dùng làm thùng xe, nhà tiền chế, bàn ghế nội thất, khung sườn xe, cột điện cao thế, tháp ăng ten, và các loại hàng gia dụng khác,…
- Mác thép của Nga: CT0, CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
- Mác thép của Nhật:
Theo tiêu chuẩn: JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125, SS540. SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH.
- Mác thép của Trung Quốc:
Theo tiêu chuẩn: SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500.
- Mác thép của Mỹ: A36,…
Theo tiêu chuẩn : A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50,… ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36, ASTM A283/285.
- Theo châu âu (EN)
Theo tiêu chuẩn: S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3
Ưu điểm của thép hình I/ W/ H.
- Khả năng bảo tồn thép cao hơn so với thép hình chữ nhật hoặc hình vuông rắn.
- Loại thép này có thể sử dụng cho hầu hết các ứng dụng thanh thép cấu trúc, có kết cấu tối ưu.
- Chúng có khả năng tương thích tốt cho các kết nối với các thanh thép chính hoặc phụ khác.
Nhược điểm của thép hình I/ W/ H.
- Loại thép này không thể tải theo hướng XX vì phần này cung cấp rất ít năng lực cấu trúc so với hướng YY.
- Đây là thép có cấu trúc 1 phần mở nên cung cấp ít kháng xoắn hơn.
2. Quy cách thép hình H
Mác thép sẽ cho người dùng biết được tiêu chuẩn sản xuất sản phẩm là gì? Nơi sản xuất sản phẩm như thế nào. Hiện nay có nhiều mác thép tương ứng với các quốc gia khác nhau. Bảng quy cách thép chữ H, quý khách tham khảo.
BẢNG QUY CÁCH THÉP CHỮ H | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 |
3. Bảng giá thép chữ H
Thép Minh Anh, gửi bảng giá thép chữ H, quý khách tham khảo, để có báo giá thép cập nhật mới nhất quý khách vui lòng liên hệ: 08 38 799 799 để được nhân viên tư vấn báo giá mới nhất.
BẢNG GIÁ THÉP CHỮ H | |||
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Đơn giá |
(mm) | (m) | (Kg/cây) | (VNĐ/m) |
Thép H100x100x6x8 | 12 | 206,40 | 11000 |
Thép H125x125x6,5×9 | 12 | 285,60 | 11000 |
Thép H150x150x7x10 | 12 | 378,00 | 11000 |
Thép H175x175x7,5×11 | 12 | 484,80 | 11000 |
Thép H200x200x8x12 | 12 | 598,80 | 12000 |
Thép H250x250x9x14 | 12 | 868,80 | 12000 |
Thép H300x300x10x15 | 6 | 1128,00 | 12000 |
Thép H340x250x9x14 | 12 | 956,40 | 12000 |
Thép H350x350x12x19 | 12 | 1644,00 | 12000 |
Thép H400x400x13x21 | 12 | 2064,00 | 12000 |
Thép H400x300x11x18 | 12 | 1488,00 | 12000 |
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0838 799 799
Email: satthepminhanh@gmail.com