Thép đông á
Trong các công trình xây dựng thì một loại vật liệu không thể thiếu chính là thép. Ngày nay trên thị trường có hàng nghìn loại thép khác nhau. Mỗi loại đều có những ưu điểm khác nhau. Thép Đông Á ngày càng được nhiều người tin dùng và lựa chọn.
Thép đông Á
1. Đặc điểm thép đông á
Với các công trình xây dựng công nghiệp cho đến dân dụng thì thép là một vật liệu không mấy xa lạ với mọi người. Thép được cấu tạo từ các nguyên tố khác nhau tạo thành một hợp kim, giúp làm tăng độ cứng, giảm sự di chuyển của các nguyên tử sắt.
Có rất nhiều loại thép khác nhau, tuy nhiên trong xây dựng thường sử dụng thép với hợp kim thấp.
>> Ứng dụng của thép trong các công trình xây dựng nhà cửa
Với các đặc tính chuyên dụng thì thép được ứng dụng trong các công trình công nghiệp và xây dựng. Hằng năm, các công trình xây dựng, cơ sở hạ tầng là một trong những lĩnh vực sử dụng nhiều thép nhất. Với tính chất rắn, thép được sử dụng làm khung sườn cho các tòa nhà.
Thép có khả năng uốn cong, sự dẻo dai, đàn hồi, cứng, có khả năng kết dính tốt với bê tông là lý do thép có mặt trong tất cả công trình xây dựng. Với tính năng ưu việt, thép được sử dụng rộng rãi trong lĩnh vực xây dựng, ứng dụng cho các công trình nhà ở dân dụng, văn phòng, nhà máy, xí nghiệp, cầu đường, thủy điện.
Trên thị trường có các loại thép xây dựng phổ biến như thép hình, thép cuộn, thép thanh, thép ống.
Thép Đông Á với tính chất thân thiện với môi trường. Với tính chất được sản xuất theo dây chuyền với công nghệ hiện đại, tuân thủ các nguyên tắc an toàn, thân thiện với môi trường vì vậy khi sản xuất không gây hại cho môi trường tự nhiên. Nguồn nước thải và khí thải được kiểm soát nghiêm ngặt.
Thép Đông Á với chất lượng tốt, giá cả phù hợp vì vậy sử dụng thép Đông Á giúp tiết kiệm chi phí mà vẫn đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng.
2. Bảng giá thép đông á
Với kinh nghiệm và uy tín nhiều năm trong nghề, công ty sẽ mang đến cho khách hàng những sản phẩm tốt nhất, ưu việt nhất. Nếu có nhu cầu sử dụng thép Đông Á, hãy đến với công ty sắt thép Minh Anh. Xin gửi bảng giá thép đông á, quý khách tham khảo
BẢNG GIÁ THÉP ĐÔNG Á | |||
Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá chưa VAT (VNĐ/kg) |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 6m | 3.45 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 6m | 3.77 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 6m | 4.08 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 6m | 4.7 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6m | 2.41 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6m | 2.63 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6m | 2.84 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6m | 3.25 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6m | 2.79 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6m | 3.04 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6m | 3.29 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6m | 3.78 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6m | 3.54 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6m | 3.87 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6m | 4.2 | 12,873 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6m | 4.83 | 12,873 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6m | 5.14 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6m | 6.05 | 12,873 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 6m | 5.43 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 6m | 5.94 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6m | 6.46 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 6m | 7.47 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 6m | 7.97 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 6m | 9.44 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 6m | 10.4 | 14,195 |
Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 6m | 11.8 | 14,195 |
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0838799799