Thép Ống
Ở nhiều hạng mục công trình xây dựng thép ống được sử dụng rất phổ biến. Tuy nhiên mỗi công trình sẽ yêu cầu những tiêu chuẩn riêng về thép ống.
Việc tìm hiểu chi tiết về từng loại có thể giúp bạn dễ dàng chọn lựa được dòng sản phẩm phù hợp nhất mang đến hiệu quả tối ưu cho công trình của mình.
Bài viết dưới đây chúng tôi giúp các bạn tìm hiểu về thép ống và các loại thép ống thường gặp để tiện tham khảo.
1. Đặc điểm thép ống
Thép ống còn được gọi là thép hộp tròn có cấu trúc rỗng ruột, khối lượng nhẹ, thành mỏng, với độ cứng và độ bền cao. Có thể thêm lớp bảo vệ để tăng độ bền như mạ, sơn, xi,…. Thường có hình dạng ống tròn, ống chữ nhật, ống vuông, ống hình oval,….
Kích thước của thép ống thường dày từ 0,7 đến 6,35mm, đường kính min là 12,7mm, max là 219,1mm. Các loại thép ống dùng trong công nghiệp khá đa dạng như thép ống hàn xoắn, thép ống mạ kẽm, thép ống hàn thẳng, thép ống hàn cao tầng,thép ống đúc carbon,…
Thép ống thường được dùng cho các công trình xây dựng như nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, hệ thống cọc siêu âm trong kết cấu nền móng, đèn chiếu sáng đô thị, trụ viễn thông. Trong các nhà máy cơ khí, dẫn dầu, ống thoát nước, khí đốt, xe máy, khung sườn ô tô, thiết bị trang trí nội ngoại thất,…
1.1 Ưu điểm của thép ống
a) Độ bền cao
Ưu điểm đầu tiên của thép ống là có độ bền cao, có thể chịu áp lực rất lớn. Cấu trúc của ống thép là thành mỏng và rỗng, khối lượng nhẹ nhưng có độ cứng và chịu lực tốt.
Ngoài ra với các sản phẩm thép ống mạ kẽm còn có khả năng chịu được những ảnh hưởng khắc nghiệt từ thời tiết và môi trường. Do đó tuổi thọ của thép ống khá cao, tăng tuổi thọ cho công trình.
b) Chống ăn mòn
Đối với các công trình xây dựng ở vùng khí hậu đặc thù như những nơi có độ ẩm cao, ven biển thì sản phẩm rất dễ bị bào mòn và gỉ sét. Do đó các sản phẩm ống thép mạ kẽm được nhiều nhà thầu lựa chọn cho các công trình dạng này. Sự kết hợp của ống thép bên trong với lớp mạ kẽm tạo nên các sản phẩm có bề mặt chống ăn mòn ngăn được nước biển và oxy hóa xâm nhập vào trong ống thép. Do đó có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét tốt nhất.
c) Dễ lắp đặt
Với cấu trúc là rỗng do đó bên trong của ống thép khá nhẹ nên dễ di chuyển và lắp đặt. Hơn nữa sản phẩm ống thép mạ kẽm giúp giảm thiểu chi phí bảo trì. Đồng thời dễ dàng hơn trong việc sửa chữa và bảo trì sản phẩm.
1.2 Ứng dụng của thép ống
Thép ống được sản xuất với nhiều kích thước và hình dạng khác nhau do đó ứng dụng của thép ống cũng khá rộng rãi và đa dạng. Với những sản phẩm ống thép tròn thường dùng làm đường ống dẫn nước ở các tòa nhà cao tầng nhờ khả năng chịu lực tốt nên sản phẩm có thể chịu lực và chống ăn mòn.
Ngoài ra một số sản phẩm ống thép khác cũng được ứng dụng để xây dựng khung nhà xưởng, khung nhà ở. Với các sản phẩm ống thép tròn hay ống thép vuông cũng được dùng làm cọc siêu âm, angten, cột đèn chiếu sáng công cộng,..
Thép ống cũng được dùng trong sản xuất công nghiệp như xe máy, khung sườn ô tô, xe tải,.. Nhiều hơn nữa thép ống được ứng dụng trong thiết kế nội thất như làm giường ngủ, tủ bếp, bàn ghế.
2. Quy cách thép ống
Có thể khái quát về quy cách thép ống qua các bảng số liệu dưới đây: Xin chia sẽ bài viết đến các bạn đọc
Bảng quy cách thép ống
Quy cách thép ống
- Tiêu chuẩn thép ống
Bảng kích thước thép ống danh định dưới đay áp dụng với các tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME...
Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90)
Bảng tiêu chuẩn thép
Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200)
Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600)
- Trọng lượng thép ống
Bảng trọng lượng thép ống tròn đen, mạ kẽm theo tiêu chuẩn TCVN 3783-83 . Khi có nhu cầu mua thép ống phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra kích thước, quy cách, khối lượng thép ống là rất quan trọng.
Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm đảm bảo có một công trình chất lượng, tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc chọn sai quy cách.
Bảng trọng lượng thép ống tròn theo tiêu chuẩn TCVN 3783 – 88
Hy vọng rằng với những thông tin trên đây có thể giúp các bạn hiểu rõ thêm về thép ống. Nếu vẫn còn băn khoăn điều gì liên quan tới giá cả hay chất lượng sản phẩm quý khách vui lòng liên hệ: 0838 799799, đội ngũ nhân viên kỹ thạt chuyên nghiệp sẽ giúp các bạn giải đáp ngay
3. Bảng giá thép ống
Công ty sắt thép Minh Anh, gửi bảng báo giá thép ống quý khách hàng tham khảo, vì giá thép ống sẽ thay đổi theo tháng, để có báo giá thép cập nhật mới nhất, vui lòng liên hệ: 0838 799799 để được nhân viên tư vấn chi tiết.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP ỐNG | ||||
STT | Tên sản phẩm | Độ dài(m) | Trọng lượng(Kg) | Giá chưa VAT(Đ / Kg) |
1 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.0 | 6 | 3.45 | 14,545 |
2 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.1 | 6 | 3.77 | 14,545 |
3 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.2 | 6 | 4.08 | 14,545 |
4 | Hộp mạ kẽm 13 x 26 x 1.4 | 6 | 4.7 | 14,545 |
5 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 |
6 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 |
7 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 |
8 | Hộp mạ kẽm 14 x 14 x 1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 |
9 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 |
10 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 |
11 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 |
12 | Hộp mạ kẽm 16 x 16 x 1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 |
13 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 |
14 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 |
15 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 |
16 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 |
17 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 |
18 | Hộp mạ kẽm 20 x 20 x 1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 |
19 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 |
20 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 |
21 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 |
22 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 |
23 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 |
24 | Hộp mạ kẽm 20 x 40 x 1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 |
Ngoài ra các sản phẩm chất lượng thường có bề mặt sáng bóng, kích thước tròn đều, ít nhám, dày đều. Phần lớn các sản phẩm lỗi đều sẽ dược loại bỏ trước khi xuất khỏi nhà máy.
Mọi thông tin vui lòng liên hệ:
Hotline: 0838 799799